|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
呗
| Từ phồn thể: (唄) | | [bài] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 7 | | Hán Việt: BỐI | | 书 | | | tiếng tụng kinh. (tiếng lầm rầm tụng kinh của tín đồ Phật giáo)。佛教徒念经的声音。 | | | Ghi chú: Còn đọc là: bei | | [bei] | | Bộ: 口(Khẩu) | | Hán Việt: BỐI | | 助 | | | 1. chứ; đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thực hoặc lý lẽ rõ ràng, rất dễ hiểu)。用在句子末了,表示事实或道理明显,很容易了解。 | | | 不懂,就好好学呗 | | không hiểu thì lo mà học đi chứ. | | | 2. thôi; thì...vậy. (dùng trong phân câu hoặc cuối câu, biểu thị ngữ khí miễn cưỡng đồng ý hoặc nhượng bộ)。用在分句或句子末,表示勉强同意或让步的语气。 | | | 去就去呗 | | đi thì đi vậy |
|
|
|
|