Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (唄)
[bài]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 7
Hán Việt: BỐI
tiếng tụng kinh. (tiếng lầm rầm tụng kinh của tín đồ Phật giáo)。佛教徒念经的声音。
Ghi chú: Còn đọc là: bei
[bei]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: BỐI
1. chứ; đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thực hoặc lý lẽ rõ ràng, rất dễ hiểu)。用在句子末了,表示事实或道理明显,很容易了解。
不懂,就好好学呗
không hiểu thì lo mà học đi chứ.
2. thôi; thì...vậy. (dùng trong phân câu hoặc cuối câu, biểu thị ngữ khí miễn cưỡng đồng ý hoặc nhượng bộ)。用在分句或句子末,表示勉强同意或让步的语气。
去就去呗
đi thì đi vậy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.