|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
呗
![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (唄) | ![](img/dict/02C013DD.png) | [bài] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口 - Khẩu | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 7 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: BỐI | ![](img/dict/47B803F7.png) | 书 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | tiếng tụng kinh. (tiếng lầm rầm tụng kinh của tín đồ Phật giáo)。佛教徒念经的声音。 | | ![](img/dict/69B2F2A8.gif) | Ghi chú: Còn đọc là: bei | ![](img/dict/02C013DD.png) | [bei] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口(Khẩu) | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: BỐI | ![](img/dict/47B803F7.png) | 助 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. chứ; đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thực hoặc lý lẽ rõ ràng, rất dễ hiểu)。用在句子末了,表示事实或道理明显,很容易了解。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 不懂,就好好学呗 | | không hiểu thì lo mà học đi chứ. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. thôi; thì...vậy. (dùng trong phân câu hoặc cuối câu, biểu thị ngữ khí miễn cưỡng đồng ý hoặc nhượng bộ)。用在分句或句子末,表示勉强同意或让步的语气。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 去就去呗 | | đi thì đi vậy |
|
|
|
|