|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
告别
 | [gàobié] | | |  | 1. cáo từ; chia tay; tạm biệt。离别;分手(一般要打个招呼或说句话)。 | | |  | 告别亲友 | | | chia tay bạn thân | | |  | 他把信交给了队长,就匆匆告别了。 | | | anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay. | | |  | 2. từ biệt; cáo biệt。辞行。 | | |  | 动身的那天清早,我特地去向他告别。 | | | sáng sớm hôm lên đường, tôi đích thân đến từ biệt anh ấy. | | |  | 3. vĩnh biệt; biệt từ (chào vĩnh biệt đối với người chết, tỏ lòng thương tiếc)。和死者最后诀别,表示哀悼。 |
|
|
|
|