Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[gào]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 7
Hán Việt: CÁO
1. bảo; nói; cáo; nói với; báo cho biết; nói cho hay; nói cho biết。把事情向人陈述、解说。
诉告
nói cho biết
告知
cho biết; cho hay
广告
quảng cáo
报告
báo cáo
通告
thông cáo
忠告
lời khuyên chân thành
2. tố cáo; kiện。向国家行政司法机关检举、控诉。
告状
cáo trạng
到法院去告他。
đến toà án tố cáo anh ta; đến toà án kiện nó.
3. xin; xin phép; yêu cầu; thỉnh。为了某事而请求。
告假
xin nghỉ; xin phép nghỉ
告贷
năn nỉ vay tiền; năn nỉ mượn tiền
4. bày tỏ; tỏ bày; biểu thị; biểu lộ。表明。
告辞
cáo từ
自告奋勇
xung phong đảm nhận
5. tuyên bố。宣布或表示某种情况的实现。
告成
tuyên bố làm xong
告一段落
tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
会议已告结束。
hội nghị đã tuyên bố kết thúc.
Từ ghép:
告白 ; 告便 ; 告别 ; 告成 ; 告吹 ; 告辞 ; 告贷 ; 告地状 ; 告发 ; 告负 ; 告急 ; 告假 ; 告捷 ; 告竭 ; 告戒 ; 告诫 ; 告借 ; 告警 ; 告绝 ; 告竣 ; 告劳 ; 告老 ; 告密 ; 告罄 ; 告饶 ; 告示 ; 告送 ; 告诉 ; 告诉 ; 告退 ; 告慰 ; 告枕头状 ; 告知 ; 告终 ; 告状



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.