|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
吼
 | [hǒu] |  | Bộ: 口 - Khẩu |  | Số nét: 7 |  | Hán Việt: HỐNG | | |  | 1. gầm; gào; thét; rống (dã thú)。(猛兽)大声叫。 | | |  | 牛吼 | | | bò rống | | |  | 狮子吼 | | | sư tử gầm | | |  | 2. gào lên; gào to; gào thét; thét lên (tỏ ý bực bội)。发怒或情绪激动时大声叫喊。 | | |  | 狂吼 | | | gào thét điên cuồng | | |  | 大吼一声 | | | gào to lên | | |  | 3. gào lên; rít lên; gầm lên (gió, còi, pháo...)。(风、汽笛、大炮等)发出很大的响声。 | | |  | 北风怒吼。 | | | gió bắc rít lên | | |  | 汽笛长吼了一声。 | | | còi kéo một hồi dài. |  | Từ ghép: | | |  | 吼叫 ; 吼声 |
|
|
|
|