|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
吵
 | [chāo] |  | Bộ: 口 - Khẩu |  | Số nét: 7 |  | Hán Việt: SAO | | |  | nhao nhao。见〖吵吵〗chāo·chao。 |  | Từ ghép: | | |  | 吵吵 |  | [chǎo] |  | Bộ: 口(Khẩu) |  | Hán Việt: SAO | | |  | 1. ồn ào; ầm ĩ。声音杂乱扰人。 | | |  | 吵 得慌。 | | | ồn ào khó chịu. | | |  | 把孩子吵 醒了。 | | | ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi. | | |  | 2. tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ。争吵。 | | |  | 不要吵 ,好好说。 | | | không phải làm ầm lên, cứ nói thoải mái. | | |  | Ghi chú: 另见chāo。 |  | Từ ghép: | | |  | 吵包子 ; 吵吵闹闹 ; 吵架 ; 吵闹 ; 吵嚷 ; 吵子 ; 吵嘴 |
|
|
|
|