 | Từ phồn thể: (聽、聼) |
 | [tīng] |
 | Bộ: 口 - Khẩu |
 | Số nét: 7 |
 | Hán Việt: THÍNH |
| |  | 1. nghe。用耳朵接收声音。 |
| |  | 听音乐 |
| | nghe nhạc |
| |  | 耳朵聋了听不见。 |
| | tai điếc không nghe rõ. |
| |  | 你的话我已经听清楚了。 |
| | lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi. |
| |  | 2. nghe theo; tiếp thu ý kiến。听从(劝告);接受(意见)。 |
| |  | 言听计从 |
| | nói sao nghe vậy; bảo sao nghe vậy |
| |  | 我劝他,他不听。 |
| | tôi khuyên nó, nó không nghe. |
| |  | 3. phán đoán; phán quyết。治理;判断。 |
| |  | 听政 |
| | nắm quyền cai trị |
| |  | 听讼 |
| | thẩm án |
| |  | 4. mặc cho; để cho。听,凭;任凭。 |
| |  | 听便 |
| | tuỳ; tuỳ ý |
| |  | 听其自然 |
| | để mặc đến đâu thì đến; cứ để cho tự nhiên. |
| |  | 5. hộp; lon。听子。(英:tin)。 |
| |  | 听装 |
| | đóng hộp |
| |  | 一听香烟 |
| | một hộp thuốc lá |
| |  | 三听咖啡 |
| | ba hộp cà phê |
 | Từ ghép: |
| |  | 听便 ; 听差 ; 听从 ; 听而不闻 ; 听风是雨 ; 听骨 ; 听喝 ; 听候 ; 听话 ; 听话儿 ; 听会 ; 听见 ; 听讲 ; 听觉 ; 听课 ; 听力 ; 听命 ; 听凭 ; 听其自然 ; 听取 ; 听任 ; 听神经 ; 听审 ; 听事 ; 听讼 ; 听天由命 ; 听筒 ; 听闻 ; 听写 ; 听信 ; 听阈 ; 听诊 ; 听诊器 ; 听证 ; 听政 ; 听之任之 ; 听众 ; 听装 ; 听子 |