 | Từ phồn thể: (嚮) |
 | [xiàng] |
 | Bộ: 口 - Khẩu |
 | Số nét: 6 |
 | Hán Việt: HƯỚNG |
| |  | 1. hướng。方向。 |
| |  | 志向。 |
| | chí hướng |
| |  | 风向。 |
| | hướng gió |
| |  | 2. nhìn về; hướng về。对着,特指脸或正面对着(跟'背'相对)。 |
| |  | 向阳。 |
| | hướng dương; hướng mặt trời. |
| |  | 面向讲台。 |
| | mặt nhìn về diễn đàn. |
| |  | 3. gần; tiếp cận。将近;接近。 |
| |  | 向晓雨止。 |
| | gần sáng thì tạnh mưa. |
| |  | 4. bênh vực; thiên vị。偏袒。 |
| |  | 穷人向穷人。 |
| | người nghèo bênh vực người nghèo. |
| |  | 5. nhằm; về (giới từ, chỉ hướng động tác)。介词,表示动作的方向。 |
| |  | 向东看。 |
| | nhìn về phía đông. |
| |  | 向工农兵学习。 |
| | học tập công nông binh. |
| |  | 从胜利走向胜利。 |
| | đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác. |
| |  | 6. họ Hướng。姓。 |
| |  | 7. từ xưa đến nay; xưa giờ。向来。 |
| |  | 向有研究。 |
| | lâu nay có nghiên cứu. |
| |  | 向无此例。 |
| | chưa có tiền lệ. |
 | Từ ghép: |
| |  | 向背 ; 向壁虚构 ; 向导 ; 向火 ; 向来 ; 向例 ; 向量 ; 向慕 ; 向日 ; 向日葵 ; 向上 ; 向使 ; 向往 ; 向斜层 ; 向心力 ; 向学 ; 向阳 ; 向隅 ; 向着 |