| [hòulái] |
| | 1. về sau; sau này; sau; sau đó (phó từ, chỉ thời gian)。指在过去某一时间之后的时间(跟'起先'等相对)。 |
| | 他还是去年二月里来过一封信,后来再没有来过信。 |
| tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa. |
| | 注意:'后来'跟'以后'的分别。 |
| | a.'以后'可以单用,也可以作为后置成分,'后来'只能单用,例如只能说'七月以后',不能说'七月后来'。 |
| | b.以后'可以指过去,也可以指将来,'后来'只指过去,例如只能说'以后你要注意',不能说'后来你 要注意'。 |
| | 2. đến sau; sau; trưởng thành sau; kế thừa; kế tiếp; kế nghiệp。后到的;后成长起来的。 |
| | 后来人。 |
| người đến sau; người sau này. |
| | 后来居上。 |
| sau vượt trước; đi sau về trước. |