Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
后世


[hòushì]
1. đời sau; hậu thế。后代1.。
《诗经》和《楚辞》对后世的文学有很大的影响。
Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
2. hậu duệ; con cháu; người nối dõi。后裔。
3. kiếp sau; kiếp lai sinh。佛教指来世。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.