Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
名词


[míngcí]
1. danh từ。表示人或事物名称的词如'人、牛、水、友谊、团体、今天、中间、北京、孔子'。
2. thuật ngữ。(名词儿)术语或近似术语的字眼(不限于语法上的名词)。
化学名词。
thuật ngữ hoá học.
新名词儿。
thuật ngữ mới.
3. từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận)。表达三段论法结构中的概念的词。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.