|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
名落孙山
| [míngluòSūnShān] | | Hán Việt: DANH LẠC TÔN SƠN | | | thi rớt; thi trượt; tên xếp dưới Tôn Sơn (Tôn Sơn là người thi đỗ cuối bảng ở thời Tống. Khi thi đỗ về làng, có người hỏi: "Người cùng thi với anh ra sao?". Tôn Sơn đáp: "Tên cuối bảng là tôi, anh ta không có tên trong bảng vàng" nghĩa là anh ta thi trượt.)。 宋朝孙山考中了末一名回家,有人向他打听自己的儿子考中了没有,孙山说:'解名尽处是孙山,贤郎更 在孙山外'(见于宋范公偁《过庭录》)。后来用来婉言应考不中。 |
|
|
|
|