|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
名正言顺
| [míngzhèngyánshùn] | | Hán Việt: DANH CHÍNH NGÔN THUẬN | | | danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)。名义正当;道理也讲得通。 |
|
|
|
|