|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
名堂
 | [míngtáng] | | |  | 1. trò; mục。花样、名目等。 | | |  | 联欢会上名堂真多,又有舞蹈、又有杂耍。 | | | trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật. | | |  | 2. thành tựu; kết quả; thành quả; trò trống。成就;结果。 | | |  | 依靠群众一定会搞出名堂来的。 | | | dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả. | | |  | 跟他讨论了半天,也没讨论出个名堂来。 | | | nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì. | | |  | 3. nội dung; lí lẽ; đạo lý。道理;内容。 | | |  | 真不简单,这里面还有名堂呢。 | | | thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia. |
|
|
|
|