|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
名义
| [míngyì] | | | 1. danh nghĩa; tư cách。做某事时用来作为依据的名称或称号。 | | | 我以共青团员的名义向组织保证,一定提前完成任务。 | | tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. | | | 2. về danh nghĩa; trên danh nghĩa。表面上;形式上(后面多带'上'字)。 |
|
|
|
|