Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
名义


[míngyì]
1. danh nghĩa; tư cách。做某事时用来作为依据的名称或称号。
我以共青团员的名义向组织保证,一定提前完成任务。
tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
2. về danh nghĩa; trên danh nghĩa。表面上;形式上(后面多带'上'字)。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.