Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
同步


[tóngbù]
1. đồng bộ; tính đồng bộ。科学技术上指两个或两个以上随时间变化的量在变化过程中保持一定的相对关系。
2. quan hệ đồng bộ。泛指互相关联的事物在进行速度上协调一致。
实现产值、利润和财政收入同步增长。
thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.