Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
同情


[tóngqíng]
1. đồng cảm; thông cảm。对于别人的遭遇在感情上发生共鸣。
同情心
lòng thông cảm
他在青少年时期就十分同情被压迫的劳苦大众。
thời niên thiếu ông ấy rất thông cảm với quần chúng lao khổ bị áp bức.
2. đồng tình。对于别人的行动表示赞成。
我们同情并支持该国人民的正义斗争。
chúng tôi đồng tình và ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của nhân dân nước này.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.