|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
同情
 | [tóngqíng] | | |  | 1. đồng cảm; thông cảm。对于别人的遭遇在感情上发生共鸣。 | | |  | 同情心 | | | lòng thông cảm | | |  | 他在青少年时期就十分同情被压迫的劳苦大众。 | | | thời niên thiếu ông ấy rất thông cảm với quần chúng lao khổ bị áp bức. | | |  | 2. đồng tình。对于别人的行动表示赞成。 | | |  | 我们同情并支持该国人民的正义斗争。 | | | chúng tôi đồng tình và ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của nhân dân nước này. |
|
|
|
|