Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
合算


[hésuàn]
1. có lợi; có huê lợi; hiệu quả (chi phí ít mà hiệu quả cao)。所费人力物力较少而收效较大。
适于种花生的地用来种棉花,当然不合算。
đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
đýőng
nhiên không có hiệu quả rồi.
2. tính toán; suy nghĩ。算计2。
去还是不去,得仔细合算。
đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.