| [gèbié] |
| | 1. khác biệt; khác nhau; phân biệt; riêng biệt。各不相同;有分别。 |
| | 对于本质上不同的事物,应该各别对待,不应该混为一谈。 |
| đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau. |
| | 2. tân kỳ; đặc biệt; lạ thường。别致;新奇。 |
| | 这个台灯式样很各别。 |
| cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt. |
| | 3. kỳ cục; kỳ quặc (mang nghĩa xấu)。特别(贬义)。 |
| | 这个人真各别,为这点小事生那么大的气。 |
| con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy. |