|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
吃亏
 | [chīkuī] | | |  | 1. chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại。受损失。 | | |  | 决不能让群众吃亏。 | | | quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt. | | |  | 他吃了自私的亏。 | | | anh ta phải chịu thiệt thòi do thói ích kỷ của mình. | | |  | 2. bất lợi; không may; đáng tiếc。在某方面条件不利。 | | |  | 这次竞赛,他们劳动力少,吃亏了,但是成绩仍然很大。 | | | đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn. |
|
|
|
|