|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
可怜
| [kělián] | | | 1. đáng thương; thảm thương; đáng tiếc。值得怜悯。 | | | 他刚三岁就死了父母,真是个可怜的孩子。 | | đứa bé mới lên ba tuổi mà đã mồ côi cha mẹ, thật là một đứa trẻ đáng thương. | | | 2. thương; thương xót。怜悯。 | | | 对 这 种一贯做坏事的人, 绝不 能可怜他。 | | đối với những loại người chuyên làm những chuyện bại hoại, tuyệt đối không thương xót được. | | | 3. tội nghiệp; thảm; quá ít; quá kém (số lượng ít hoặc chất lượng đến mức không đáng nêu lên)。(数量少或质量坏到)不值得一提。 | | | 少得可怜。 | | ít ghê. | | | 知识贫乏得可怜。 | | tri thức nghèo nàn đến mức tội nghiệp. |
|
|
|
|