 | [kěyǐ] |
| |  | 1. có thể; có khả năng; có năng lực。表示可能或能够。 |
| |  | 不会的事情,用心去学, 是可以学会的。 |
| | những cái không biết, cố gắng học thì có thể học được。 |
| |  | 这 片麦子已经熟了,可以割了。 |
| | khoảnh lúa mạch này đã chín, có thể gặt được rồi. |
| |  | 2. cho phép; được phép。表示许可。 |
| |  | 你可以去了。 |
| | anh có thể đi được rồi. |
| |  | 3. tốt; giỏi; hay。好; 不坏。 |
| |  | 这 篇文章写得还可以。 |
| | bài văn này viết khá tốt. |
| |  | 4. lợi hại; ghê hồn; cừ khôi; ghê gớm。厉害。 |
| |  | 你这 张嘴真可以。 |
| | mồm mép của anh thật lợi hại. |
| |  | 天气实在热得可以。 |
| | thời tiết hiện nay nóng ghê hồn. |