| [kě] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: KHẢ |
| | 1. đồng ý; bằng lòng。表示同意。 |
| | 许可。 |
| đồng ý, cho phép. |
| | 认可。 |
| đồng ý. |
| | 不加可否。 |
| không nói đồng ý hay không. |
| | 2. được; có thể。表示许可或可能,跟'可以'的意思相同(限于熟语或正反对举)。 |
| | 可大可小。 |
| không to không nhỏ. |
| | 两可。 |
| cả hai đều được, |
| | 牢不可破。 |
| kiên cố không thể phá vỡ. |
| | 3. đáng giá; đáng。表示值得。 |
| | 可爱。 |
| đáng yêu. |
| | 可贵。 |
| đáng quý. |
| | 这出 戏可看。 |
| vở kịch này đáng đi xem. |
| | Ghi chú: |
| | Chú ý: thường kết hợp với động từ đơn âm tiết。多跟 单音动词组合。"可" có tác dụng biểu thị tính thụ động, toàn bộ tổ hợp có tính chất như một hình dung từ 。 "可"有表示被动的作用,整个组合是形容词性质,如: |
| | 这 个孩子很可爱。 |
| đứa bé này rất dễ thương. |
| | 他非常可靠。 |
| anh ấy rất đáng tin cậy. |
| | chỉ có "可怜" khi biểu hiện tính bị động thì có tính chất hình dung từ như :唯有"可怜"表示被动的作用时,是形容词性质,如: khi biểu hiện tính chủ động thì có tính chất động từ như: 表示主动的作用时, 是动词性质。 |
| | 这 个人可怜。 |
| người này thật đáng thương. |
| | 我很可怜她。 |
| tôi rất tội nghiệp cô ấy. |
| | 4. khoảng; cỡ ; ước khoảng; ước chừng; khoảng chừng; độ chừng。大约。 |
| | 年可二十。 |
| tuổi khoảng đôi mươi. |
| | 长可七尺。 |
| dài cỡ bảy tấc. |
| 方 |
| | 5. vừa。可着。 |
| | 可劲儿。 |
| vừa sức |
| | 疼得他可地打滚儿。 |
| cậu ấy đau đến nỗi lăn lộn dưới đất. |
| | 6. đỡ bệnh; thuyên giảm。(病)好;(痊愈)(多见于早期白话)。 |
| | 7. họ Khả 。(Kě)姓。 |
| | 8. nhưng (biểu thị sự chuyển tiếp, ý nghĩa tương tự như "可是") 。副词, 表示转折,意思跟"可是"相同。 |
| | 别看他年龄小, 志气可不小。 |
| anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu. |
| | 9. thật là; rất; ghê (biểu thị sự cường điệu)。表示强调。 |
| | 她待人可好了,谁都喜欢她。 |
| cô ấy đối xử với mọi người rất tốt, ai cũng thích cô ta. |
| | 昨儿夜里的风可大了。 |
| gió đêm qua lớn ghê. |
| | 记着点儿,可别忘了。 |
| nhớ, không được quên đấy. |
| | 大家的干劲可足了。 |
| sức lực của mọi người khá đấy! |
| | 你可来了,让我好等啊! |
| rồi anh cũng đến, để tôi đợi muốn chết luôn. |
| | 10. mà (dùng trong câu phản vấn thì càng làm tăng thêm ngữ khí cửa câu)。用在反问句里加强反问的语气。 |
| | 这件事我可怎么知道呢? |
| sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ? |
| | 都这 样 说,可 谁见过呢? |
| nói như thế chứ ai mà thấy ? |
| | 11. thực không; thực sao; sao (dùng trong câu ghi vấn làm tăng ngữ khí ghi vấn)。用在疑问句里加强疑问的语气。 |
| | 这件事他可愿意? |
| việc này anh ấy bằng lòng sao ? |
| | 你可曾跟他谈过这 个问题? |
| bạn đã từng nói chuyện với anh ấy về vấn đề này rồi phải không? |
| | 12. hợp với。适合。 |
| | 可人意。 |
| hợp với lòng người. |
| | 这回倒可了他的心 。 |
| lần này thì hài lòng anh ấy rồi. |
| Từ ghép: |
| | 可爱 ; 可悲 ; 可比价格 ; 可鄙 ; 可不 ; 可操左券 ; 可耻 ; 可?/c936> ; 可锻铸铁 ; 可歌可泣 ; 可观 ; 可贵 ; 可好 ; 可恨 ; 可见 ; 可见度 ; 可见光 ; 可卡因 ; 可靠 ; 可可 ; 可可儿的 ; 可口 ; 可兰经 ; 可怜 ; 可怜巴巴 ; 可怜虫 ; 可怜见 ; 可能 ; 可逆反应 ; 可巧 ; 可取 ; 可人 ; 可身 ; 可是 ; 可塑性 ; 可体 ; 可望而不可即 ; 可谓 ; 可恶 ; 可惜 ; 可惜了儿的 ; 可喜 ; 可笑 ; 可心 ; 可行 ; 可疑 ; 可以 ; 可意 ; 可憎 ; 可着 ; 可知论 |
| [kè] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: KHẮC |
| | Khắc Hãn (tên của vị thống trị tối cao của các dân tộc Tiên Ti, Hồi Hột, Mông Cổ, Đột Quyết...thời Trung Quốc Cổ đại) 。可汗(kèhán)古代鲜卑,突厥,回纥, 蒙古等族最高统治者的称号。 |