|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
叮
 | [dīng] |  | Bộ: 口 - Khẩu |  | Số nét: 5 |  | Hán Việt: ĐINH | | |  | 1. đốt; chích (muỗi)。(蚊子等)用针形口器插入人或牛马等的皮肤吸取血液。 | | |  | 腿上叫蚊子叮了一下。 | | | đùi bị muỗi chích một phát. | | |  | 2. dặn dò; căn dặn; dặn đi dặn lại。叮嘱。 | | |  | 千叮万嘱。 | | | căn dặn đủ điều. | | |  | 3. truy hỏi; hỏi dồn; gạn hỏi。追问。 | | |  | 跟着我又叮了他一句,他说明天准去,我才放心。 | | | tôi gạn hỏi nó một câu, nó bảo ngày mai nhất định đi, tôi mới yên tâm. |  | Từ ghép: | | |  | 叮当 ; 叮咚 ; 叮叮 ; 叮咛 ; 叮问 ; 叮咬 ; 叮嘱 |
|
|
|
|