|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
召
![](img/dict/02C013DD.png) | [shào] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口 - Khẩu | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 5 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TRIỆU, THIỆU | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. Thiệu (tên nước)。周朝国名,在今陕西凤翔县一带。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. họ Thiệu。姓。 | ![](img/dict/02C013DD.png) | [zhào] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口(Khẩu) | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TRIỆU | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. kêu gọi; triệu tập; mời; gọi。召唤。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 召集 | | triệu tập | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. họ Triệu (họ của dân tộc Thái.)。傣族姓。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. triệu; chùa (thường dùng làm tên đất như: Ô Thẩm Triệu, Lạc Bố Triệu, đều ở Nội Mông Cổ.)。寺庙,多用于地名,如乌审召,罗布召,都在内蒙古。 | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 召唤 ; 召集 ; 召见 ; 召开 |
|
|
|
|