Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (隻)
[zhī]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 5
Hán Việt: CHÍCH
1. đơn độc; lẻ loi; cô đơn; một mình; hiu quạnh。單獨的。
只身
một mình
片紙只字。
tài liệu văn tự vụn vặt chắp vá.
獨具只眼。
có con mắt hơn đời; kiến giải cao siêu.
2.
a. cái; chiếc; đôi; cặp。量詞。
b. đôi; cặp (dùng cho vật ghép thành đôi một)。用于某些成對的東西的一個。
兩只耳朵
hai lỗ tai
兩只手
hai tay; đôi tay
一只襪子一只鞋。
một đôi vớ một đôi giày.
c. con (dùng cho động vật)。用于動物(多指飛禽、走獸)。
一只雞
một con gà
兩只兔子。
hai con thỏ
d. cái; chiếc (dùng cho đồ vật)。用于某些器具。
一只箱子
một cái hòm; một cái rương.
e. chiếc; con (dùng cho thuyền bè)。用于船只。
一只小船
một chiếc thuyền con.
Từ ghép:
只身 ; 只言片語
Từ phồn thể: (衹、祇)
[zhǐ]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: CHỈ
1. chỉ。表示限于某個范圍。
只知其一,不知其二。
chỉ biết một mà không biết hai.
只見樹木,不見森林。
chỉ thấy cây, không thấy rừng; chỉ thấy cục bộ mà không thấy toàn cục.
2. chỉ có。只有;僅有。
家里只我一個人。
trong nhà chỉ có một mình tôi.
Từ ghép:
只得 ; 只顧 ; 只管 ; 只好 ; 只是 ; 只消 ; 只許州官放火,不許百姓點燈 ; 只要 ; 只要功夫深,鐵杵磨成針 ; 只有



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.