Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
口舌


[kǒushé]
1. miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nói。因说话而引起的误会或纠纷。
口舌是非。
lời nói thị phi.
2. lời nói; lời (khi khuyên bảo, tranh luận, giải thích)。指劝说、 争辩、 交涉时说的话。
指导员费了很多的口舌,才说服他躺下来休息。
chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.