Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
口径


[kǒujìng]
1. đường kính; cỡ (tròn); độ mở。 器物圆口的直 径。
天文台装有口径130毫米折射望远镜,供人们观察星空。
đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
2. qui cách yêu cầu; tính năng yêu cầu; đặc điểm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật。泛指要求的规格、性能等。
螺钉与螺母的口径不合。
chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
3. cách xử lý; cách giải quyết vấn đề; cách nhìn nhận vấn đề。比喻对问题的看法和处理问题的原则。
咱俩说的口径要一致。
hai chúng ta phải nói thống nhất.
开会统一口径。
thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.