|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
变成
 | [biànchéng] | | |  | biến thành; trở thành; thành ra; hoá ra; trở nên。从以前的状态或情况转化为现在的状态或情况。 | | |  | 贫穷落后的旧中国已经变成了初步繁荣昌盛的社会主义国家。 | | | nước Trung hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh |
|
|
|
|