Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[shū]
Bộ: 又 - Hựu
Số nét: 9
Hán Việt: THÚC
1. chú (chú ruột)。叔父。
二叔。
chú hai.
2. chú (bạn trai của ba nhưng nhỏ tuổi hơn ba)。称呼跟父亲辈分相同而年纪较小的男子。
表叔。
chú họ.
李叔。
chú Lí.
3. chú (em)。丈夫的弟弟;小叔子。
叔嫂。
chú thím.
4. chú ba (người thứ ba trong bốn anh em)。在弟兄排行的次序里代表第三。
伯仲叔季。
bá, trọng, thúc,
quỵ́
(anh cả, chú hai, chú ba, chú út).
Từ ghép:
叔伯 ; 叔父 ; 叔公 ; 叔母 ; 叔婆 ; 叔叔 ; 叔祖 ; 叔祖母



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.