|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
发扬
 | [fāyáng] | | |  | 1. phát huy; nêu cao; đề cao。发展和提倡(优良作风、传统等)。 | | |  | 发扬光大 | | | phát huy truyền thống | | |  | 发扬民主 | | | nêu cao dân chủ | | |  | 发扬勤俭节约、艰苦奋斗的精神 | | | nêu cao tinh thần cần kiệm tiết kiệm, phấn đấu gian khổ. | | |  | 2. phát huy; tăng cường。发挥。 | | |  | 发扬火力,消灭敌人。 | | | tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch. |
|
|
|
|