|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
发动
| [fādòng] | | | 1. phát động; bắt đầu。使开始。 | | | 发动战争 | | phát động chiến tranh | | | 发动新攻势 | | phát động thế tiến công mới. | | | 2. phát động (thúc đẩy người khác hành động)。使行动起来。 | | | 发动群众 | | phát động quần chúng | | | 3. làm cho chuyển động; khởi động (máy móc)。使机器运转。 | | | 天气太冷,柴油机不容易发动。 | | trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm. |
|
|
|
|