|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
发作
| [fāzuò] | | | 1. phát ra; phát tác; lên cơn。(隐伏的事物)突然暴发或起作用。 | | | 胃病发作 | | lên cơn đau dạ dày | | | 药性发作 | | phát ra dược tính | | | 2. phát cáu; nổi giận; tức giận。发脾气。 | | | 心怀不满,借机发作。 | | không hài lòng tìm cớ nổi giận. | | | 他有些生气,但当着大家的面不好发作。 | | nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận. |
|
|
|
|