Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
反而


[fǎn'ér]
trái lại; ngược lại。连词,表示跟上文意思相反或出乎预料和常情。
风不但没停,反而越来越大了。
gió không những không ngừng mà trái lại càng mạnh thêm.
你太拘礼了,反而弄得大家不方便。
anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.