 | [fǎnyìng] |
| |  | 1. phản ánh; miêu tả。反照,比喻把客观事物的实质表现出来。 |
| |  | 这部小说反映了现实的生活和斗争。 |
| | bộ tiểu thuyết này phản ánh cuộc sống và đấu tranh hiện thực. |
| |  | 2. báo cáo; phản ánh (tình hình lên cấp trên)。把情况、意见等告诉上级或有关部门。 |
| |  | 把情况反映到县里。 |
| | báo cáo tình hình lên huyện. |
| |  | 他反映的意见值得重视。 |
| | ý kiến phản ánh của anh ấy đáng được xem xét. |
| |  | 3. phản ứng。指有机体接受和回答客观事物影响的活动过程。 |