|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
反响
| [fǎnxiǎng] | | | phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao。回响;反应。 | | | 她曾经登台演出,反响不一。 | | cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau. | | | 此事在报上披露后,在社会上引起强烈反响。 | | việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội. | | | 这个戏在西贡播出后反响强烈。 | | sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn |
|
|
|
|