|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
原文
 | [yuánwén] | | |  | 1. nguyên văn (bài văn hoặc lời nói làm căn cứ khi phiên dịch.)。翻译时所根据的词句或文章。 | | |  | 译笔能表达出原文精神。 | | | bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn. | | |  | 2. nguyên văn (văn bản, câu nói đúng như của người đã nói, viết ra, không sửa chữa, thêm bớt.)。征引或转写所依据的文字。 | | |  | 引用原文要加引号。 | | | trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép | | |  | 抄完之后要跟原文校对一下。 | | | sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn. |
|
|
|
|