 | Từ phồn thể: (壓) |
 | [yā] |
 | Bộ: 厂 - Hán |
 | Số nét: 6 |
 | Hán Việt: ÁP |
 | 动 |
| |  | 1. ép; đè (thường chỉ ép từ trên xuống)。对物体施压力(多指从上向下)。 |
| |  | 压碎 |
| | ép nát; ép vụn |
| |  | 用铜尺把纸压住。 |
| | dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống. |
| |  | 泰山压顶不弯腰。 |
| | núi Thái Sơn đè trên đầu cũng không khom lưng. |
| |  | 2. dồn; nén (cho ổn định; cho yên tĩnh)。使稳定;使平静。 |
| |  | 压住阵脚。 |
| | ổn định thế trận |
| |  | 压不住火儿。 |
| | không nén được cơn giận |
| |  | 这出戏很精彩,一定压得住台。 |
| | vở kịch này rất hấp dẫn, nhất định sẽ trụ được trên sân khấu. |
| |  | 3. áp chế。压制。 |
| |  | 镇压 |
| | trấn áp |
| |  | 别拿大帽子压人。 |
| | đừng chụp mũ người ta. |
| |  | 4. tiếp cận; áp sát; đến gần。逼近。 |
| |  | 压境 |
| | tiến đến biên giới |
| |  | 太阳压树梢。 |
| | mặt trời đã áp sát ngọn cây |
| |  | 5. xếp lại; gấp lại。搁着不动。 |
| |  | 积压 |
| | đọng lại; ứ đọng |
| |  | 这件公文要赶紧处理,别压起来。 |
| | công văn này cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó. |
| |  | 6. đặt cửa (khi đánh bạc đặt tiền vào một cửa nào đó)。赌博时在某一门上下注。 |
| |  | Ghi chú: 另见yà |
 | Từ ghép: |
| |  | 压宝 ; 压秤 ; 压倒 ; 压电效应 ; 压队 ; 压服 ; 压价 ; 压惊 ; 压境 ; 压卷 ; 压力 ; 压力机 ; 压路机 ; 压迫 ; 压气 ; 压强 ; 压青 ; 压岁钱 ; 压缩 ; 压缩空气 ; 压缩疗法 ; 压条 ; 压痛 ; 压蔓 ; 压延 ; 压抑 ; 压韵 ; 压榨 ; 压枝 ; 压制 ; 压轴子 |
 | Từ phồn thể: (壓) |
 | [yà] |
 | Bộ: 厂(Hán) |
 | Hán Việt: ÁP |
| |  | căn bản; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định)。根本;从来(多用于否定句)。 |
| |  | Ghi chú: 另见yā |
 | Từ ghép: |
| |  | 压根儿 |