|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
历来
| [lìlái] | | | xưa nay; vốn。从来;一向。 | | | 历来如此。 | | vốn là như vậy. | | | 老校长历来重视思想教育。 | | thầy hiệu trưởng xưa nay vẫn coi trọng giáo dục tư tưởng. | | | 我国人民历来就有勤劳勇敢的优良传统。 | | nhân dân ta xưa nay vốn có sẵn truyền thống tốt đẹp cần cù và dũng cảm. |
|
|
|
|