Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
历来


[lìlái]
xưa nay; vốn。从来;一向。
历来如此。
vốn là như vậy.
老校长历来重视思想教育。
thầy hiệu trưởng xưa nay vẫn coi trọng giáo dục tư tưởng.
我国人民历来就有勤劳勇敢的优良传统。
nhân dân ta xưa nay vốn có sẵn truyền thống tốt đẹp cần cù và dũng cảm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.