Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
即使


[jíshǐ]
cho dù; dù cho (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ, giả thiết)。连词,表示假设的让步。
即使我们的工作得到了很大的成绩,也不能骄傲自满。
cho dù chúng ta đạt được nhiều thành tích trong công tác, cũng không được kiêu căng tự mãn.
即使你当时在场,恐怕也没有别的办法。
cho dù lúc đó có anh ở đây e rằng cũng không có cách nào khác.
Chú ý : '即使'biểu thị điều kiện, có thể là việc chưa thực hiện được, cũng có thể đã thành sự việc trái ngược. 注意:'即使'所 表示的条件,可以是尚未实现的事情,也可以是与既成事实相反的事情。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.