Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
卡特尔


[kǎtèěr]
cartel; các-ten; cạc-ten (một trong những hình thức của các tổ chức lũng đoạn trong Chủ nghĩa tư bản. Là một tổ chức bao gồm các doanh nghiệp sản xuất chung một loại hàng hoá, các doanh nghiệp này thoả thuận với nhau về giá cả hàng hoá, sản lượng sản phẩm và phương thức bán sản phẩm ... , nhằm làm lũng đoạn thị trường, kiếm lợi nhuận cao. Các doanh nghiệp trong tổ chức này độc lập với nhau về mặt sản xuất, buôn bán và Pháp luật). (tiếngPháp: Cartel)。资本主义垄断组织的 形式之一。生产同类商品的企业为了垄断市场,获取高额利润,通过在商品价格,产量和 销售等方面订立 协定而形成的同盟。参加者在生产上,商业上和法律上仍保持独立性。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.