Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
南面


[nánmiàn]
1. ngoảnh về phương nam (người xưa thường nói '南面为王,南面称孤': 'ngoảnh mặt về nam mà xưng vương')。面朝南。古代以面朝南为尊位, 君主临朝南面而坐,因此把为君叫做'南面为王'、'南面称孤'等。
2. phía nam。(~儿)南边儿。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.