Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
千篇一律


[qiānpiānyīlù]
Hán Việt: THIÊN THIÊN NHẤT LUẬT
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)。指诗文公式化,泛指事物只有一种形式,毫无变化。
那些文章,千篇一律没有什么新东西。
mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.