Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
北面


[běimiàn]
quần thần; mặt quay về hướng bắc (thời xưa vua ngồi quay mặt hướng nam, khi thiết triều quần thần quay mặt về hướng bắc)。古代君主面朝南坐,臣子朝见君主则面朝北,所以对人称臣称为北面。


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.