|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
化身
![](img/dict/02C013DD.png) | [huàshēn] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. hoá thân (Phật hoặc Bồ Tát hoá thân thành người xuống trần gian.)。佛教称佛或菩萨暂时出现在人间的形体。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这本小说的主人公正是作者自己的化身。 | | nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 剧中的主角就是作者的化身。 | | vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. cụ thể hoá khái niệm trừu tượng。指抽象观念的具体形象。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 旧小说里把包公描写成正义的化身。 | | tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa. |
|
|
|
|