Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
化身


[huàshēn]
1. hoá thân (Phật hoặc Bồ Tát hoá thân thành người xuống trần gian.)。佛教称佛或菩萨暂时出现在人间的形体。
这本小说的主人公正是作者自己的化身。
nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
剧中的主角就是作者的化身。
vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.
2. cụ thể hoá khái niệm trừu tượng。指抽象观念的具体形象。
旧小说里把包公描写成正义的化身。
tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.