|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
包括
| [bāokuò] | | | bao gồm; gồm; có; bao quát; gồm có; tính đến; kể cả; chất chứa。包含。容纳在里边,总括在一起。侧重指列举各部分,或举出其中一部分,可以是抽象事物,也可以是具体事物。 | | | 怀念亲人,也包括在怀乡之情中。 | | nỗi nhớ người thân chất chứa trong nỗi nhớ quê nhà | | | 我说"大家",自然包括你在内。 | | tôi nói "tất cả mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó | | | 语文教学应该包括听、说、读、写、四项,不可偏轻偏重 | | dạy ngôn ngữ phải gồm cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, không thể bên trọng bên khinh |
|
|
|
|