| [bāo] |
| Bộ: 勹 - Bao |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: BAO |
| | 1. bao; gói; đùm; bọc; quấn。用纸、布等裹起来。 |
| | 包 书 |
| bao sách |
| | 包 饺子 |
| gói bánh vằn thắn |
| | 头上包 着一条白毛巾。 |
| trên đầu quấn khăn lông trắng |
| | 2. cái bao; cái gói; cái bọc。(包 子)包好了的东西。 |
| | 药包 |
| gói thuốc bắc |
| | 邮包 |
| gói bưu phẩm |
| | 打了个包 |
| làm thành một bọc |
| | 3. cặp; túi (đựng đồ)。装东西的口袋。 |
| | 书包 |
| cặp đi học |
| 量 |
| | 4. bao; gói; túi; bọc。用于成包的东西。 |
| | 两包 大米 |
| hai bao gạo to |
| | 一大包 衣服 |
| một bọc quần áo to |
| | 5. u; bướu。物体或身体上鼓起来的疙瘩。 |
| | 腿上起了个包 |
| chân nổi một cục u |
| | 树干上有个大包 |
| thân cây có một cái bướu to |
| | 6. lều (mái tròn)。毡制的圆顶帐篷。 |
| | 蒙古包 |
| lều Mông cổ |
| | 7. ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc。围绕;包围。 |
| | 火苗包 住了锅台 |
| ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp |
| | 骑兵分两路包 过去 |
| kỵ binh chia làm hai mũi bao vây |
| | 8. bao quát; bao gồm; chứa trong đầu。容纳在里头;总括在一起。 |
| | 无所不包 |
| bao quát hết mọi thứ; tiên liệu hết mọi thứ |
| | 9. khoán; bao cấp; nhận khoán; thầu。把任务承担下来,负责完成。 |
| | 包 教 |
| dạy khoán |
| | 包 医 |
| khoán chữa bệnh |
| | 10. đảm bảo; cam đoan。担保。 |
| | 包 你没错 |
| đảm bảo không sai |
| | 包 你满意 |
| cam đoan anh sẽ hài lòng |
| | 11. thuê; đặt riêng; thuê bao。约定专用。 |
| | 包 了一只船 |
| thuê riêng một chiếc thuyền |
| | 包 车 |
| thuê bao cả xe (bao xe) |
| | 12. họ Bao。 姓。 |
| Từ ghép: |
| | 包办 ; 包办代替 ; 包办婚姻 ; 包背装 ; 包庇 ; 包藏 ; 包藏祸心 ; 包产 ; 包场 ; 包抄 ; 包车 ; 包乘 ; 包乘制 ; 包打天下 ; 包打听 ; 包饭 ; 包房 ; 包封 ; 包袱 ; 包袱底儿 ; 包干 ; 包工 ; 包谷 ; 包管 ; 包裹 ; 包涵 ; 包含 ; 包换 ; 包伙 ; 包机 ; 包间 ; 包剿 ; 包饺子 ; 包巾 ; 包金 ; 包举 ; 包括 ; 包揽 ; 包揽词讼 ; 包罗 ; 包罗万象 ; 包米 ; 包囊 ; 包赔 ; 包皮 ; 包票 ; 包容 ; 包身工 ; 包粟 ; 包探 ; 包头 ; 包围 ; 包厢 ; 包销 ; 包心菜 ; 包衣 ; 包衣种子 ; 包银 ; 包圆儿 ; 包月 ; 包孕 ; 包扎 ; 包装 ; 包子 ; 包租 |