|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
勾引
| [gōuyǐn] | | | 1. dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ。勾结某种势力,或引诱人做不正当的事。 | | | 他被坏人勾引,变成了一个小偷。 | | nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm. | | | 2. khơi ra; gợi; xúc động。引动;吸引。 | | | 他的话勾引起我对往事的回忆。 | | lời nói của anh ấy đã gợi cho tôi những ký ức về chuyện xưa. |
|
|
|
|