 | Từ phồn thể: (句) |
 | [gōu] |
 | Bộ: 勹 - Bao |
 | Số nét: 4 |
 | Hán Việt: CÂU |
| |  | 1. gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi。用笔画出钩形符号,表示删除或截取。 |
| |  | 勾销 |
| | xoá bỏ; gạch bỏ |
| |  | 把这篇文章里最精彩的对话勾出来。 |
| | gạch dưới đoạn đối thoại hay nhất trong bài này. |
| |  | 2. vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ。画出形象的边缘;描画。 |
| |  | 用铅笔勾一个轮廊。 |
| | dùng bút chì phác thảo những nét chính. |
| |  | 3. dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng)。用灰、水泥等涂抹砖石建筑物的缝。 |
| |  | 勾墙缝。 |
| | trét kẽ hở ở tường. |
| |  | 4. nhào。调和使黏。 |
| |  | 勾芡 |
| | thêm bột vào canh |
| |  | 5. dẫn đến; khiến; khiến cho。招引;引。 |
| |  | 勾引 |
| | cám dỗ; quyến rũ |
| |  | 这件事勾起了我的回忆。 |
| | việc này khiến tôi nhớ lại. |
| |  | 6. kết hợp; cấu kết; câu kết。结合。 |
| |  | 勾结 |
| | cấu kết; câu kết |
| |  | 勾通 |
| | câu kết bí mật; thông đồng. |
| |  | 7. họ Câu。姓。 |
| |  | 8. cạnh ngắn nhất (của tam giác vuông)。中国古代称不等腰直角三角形中较短的直角边。 |
| |  | Ghi chú: 另见g̣u |
 | Từ ghép: |
| |  | 勾搭 ; 勾兑 ; 勾股形 ; 勾画 ; 勾魂 ; 勾魂摄魄 ; 勾稽 ; 勾结 ; 勾栏 ; 勾阑 ; 勾勒 ; 勾连 ; 勾脸 ; 勾留 ; 勾描 ; 勾芡 ; 勾通 ; 勾销 ; 勾心斗角 ; 勾乙 ; 勾引 ; 勾针 |
 | Từ phồn thể: (句) |
 | [gòu] |
 | Bộ: 勹(Bao) |
 | Hán Việt: CẤU |
| |  | 1. đủ; đạt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。同'够'(多见于早期白话)。 |
| |  | 2. họ Cấu。姓。 |
| |  | Ghi chú: 另见gōu; jù |
 | Từ ghép: |
| |  | 勾当 |