Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
勤工俭学


[qíngōngjiǎnxué]
1. làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt...)。利用学习以外的时间参加劳动,把劳动所得作为学习、生活费用,是第一次世界大战期间和以后一段时期中国在法国留学的一些青年所采取的一种求学方式。
2. vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc)。中国某些学较采取的办学的一种方式,学生在学习期间从事一定的劳动,学校以学生劳动的收入作为办学资金。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.