 | [miǎnqiǎng] |
| |  | 1. miễn cưỡng; gắng gượng。能力不够, 还尽力做。 |
| |  | 这项工作我还能勉强坚持下来。 |
| | công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được. |
| |  | 2. miễn cưỡng; gượng gạo。不是甘心情愿的。 |
| |  | 勉强回答下来了。 |
| | miễn cưỡng nhận lời. |
| |  | 3. cố ép。使人做他自己不愿意做的事。 |
| |  | 他不去算了,不要勉强他了。 |
| | anh ấy không |
| |  | ̣đi |
| | thì thôi, đừng ép anh ấy. |
| |  | 4. không đầy đủ。不充足。 |
| |  | 这个理由很勉强,怕站不住脚。 |
| | lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được. |
| |  | 5. tạm thời; cố lắm; chỉ tạm。将就; 凑合。 |
| |  | 这点儿草料勉强够牲口吃一天。 |
| | chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày. |